20 April, 2024

LMHT – Xếp Hạng Cân Nặng Các Vị Tướng Trong Liên Minh Huyền Thoại

Riot chỉ tiết lộ rất ít thông tin về chiều cao và cân nặng của các vị tướng, vì vậy bảng thống kê này chủ yếu dựa trên truyền thuyết, phim ngắn, tranh nền…

Một số thông tin chính thức được lấy từ Riot, còn lại chỉ là dự đoán dựa trên ước lượng giữa các nhân vật  trong cùng một khung hình.

Trọng lượng của các vị tướng khổng lồ có thông số gần đúng với kích thước của họ, và một trong số đó không thể thống kê được vì khó để tính toán. Ví dụ như Rek’Sai có kích thước của cả một căn nhà. Một vài vị tướng khác cũng không thể xác định được trọng lượng bởi họ là những linh hồn hoặc đại diện cho những thứ không tồn tại, không thể xác định được như cơn ác mộng, hư không…

 

Dưới đây là trọng lượng của các vị tướng LMHT từ nhẹ đến siêu nặng nề:

 

11 kg – Mini Gnar

11 kg – Veigar (không tính mũ)

11 kg – Heimerdinger

11 kg – Ziggs

11 kg – Kennen

15 kg – Amumu

15 kg – Rumble

15 kg – Tristana

15 kg – Teemo

15 kg – Lulu

15 kg – Fizz

18 kg – Kled

18 kg – Corki

22 kg – Annie

22 kg – Poppy

24 kg – Nunu (chỉ cậu bé)

31 kg – Rammus

34 kg – Zoe

36 kg – Karthus

36 kg – Neeko

43 kg – Ekko

44 kg – Jinx

44 kg – Twitch

45 kg – Lux

47 kg – Ezreal

49 kg – Xayah

52 kg – Katarina

54 kg – Kai’Sa

54 kg – Zac (dạng bé nhất)

54 kg – Nidalee (dạng người)

54 kg – LeBlanc

54 kg – Sona

54 kg – Miss Fortune

56 kg – Akali

56 kg – Shaco 

56 kg – Evelynn

58 kg – Karma

58 kg – Syndra

61 kg – Caitlyn

63 kg – Kayn

63 kg – Quinn

63 kg – Sivir

63 kg – Vi (không tính găng hextech)

63 kg – Shyvana (dạng người)

63 kg – Taliyah

63 kg – Kalista (khi còn sống)

65 kg – Ahri

65 kg – Vayne

65 kg – Varus

65 kg – Malzahar

65 kg – Ashe

65 kg – Riven

65 kg – Talon

65 kg – Irelia

65 kg – Zyra

68 kg – Diana

68 kg – Twisted Fate

68 kg – Zed

70 kg – Lee Sin

72 kg – Brand

72 kg – Rakan

72 kg – Soraka

 72 kg – Master Yi

72 kg – Jhin

72 kg  – Fiora

72 kg – Singed

72 kg – Shen

72 kg – Kassadin

74 kg – Zilean

74 kg – Lucian

74 kg – Ryzen

77 kg – Xin Zhao

77 kg – Orianna

77 kg – Yasuo

81 kg – Pyke

83 kg – Draven

83 kg – Sejuani

83 kg – Vladimir

 83 kg – Jayce (tính cả giáp)

83 kg – Graves

86 kg – Pantheon

86 kg – Wukong

88 kg – Leona

88 kg – Swain

90 kg – Gankplank

90 kg – Elise (dạng người)

90 kg – Naomi

95 kg – Kayle

97 kg – Olaf

97 kg – Udyr

97 kg – Morgana

99 kg – Tryndamere

104 kg – Yorick

108 kg – Garen

111 kg – Jarvan IV

111 kg – Taric

113 kg – Kha’Zix

117 kg – Jax

120 kg – Darius

124 kg – Illaoi

127 kg – Viktor

172 kg – Cassiopeia

172 kg – Rengar

181 kg – Ivern

181 kg – Rhaast

181 kg – Azir

201 kg – Warwick

204 kg – Zac (dạng lớn nhất)

226 kg – Mordekaiser

258 kg – Elise (dạng nhện)

276 kg – Braum

 317 kg – Aatrox

33 kg – Gragas

430 kg – Blitzcrank

498 kg – Dr. Mundo

680 kg – Sion

 680 kg – Alistar

680 kg –  Shyvana (dạng rồng)

1 ton – Urgot

1.25 tons  – Skarner

1.5 tons – Kog’Maw

2 tons – Hecarim (trọng lượng trung bình của ngựa vào tầm khoảng 1 tonne, và Hecarim thì to lớn hơn)

3 tons – Mega Gnar

5 tons – Nasus

5 tons – Ornn

5 tons – Volibear

5.5 tons – Maokai

6 tons – Renekton

30 tons – Nautilus

4100 tons – Galio

*1 ton (short ton) = 2000 pound = 907,18474 kg

Các tướng không thể xác định

Anivia – Tồn tại ở thể băng, nhưng vẫn bay được, Aurelion Sol, Bard,

Camille – Trọng lượng hextech chưa có đơn vị cụ thể

Cho’Gath – khả năng là cả ngàn tấn

Fiddlesticks – nhẹ hơn cả giấy vệ sinh

Janna, Kindred, Lissandra, Malphite, Nocturne, Rek’Sai, Tahm Kench, Thresh, Trundle, Vel’Koz, Xerath – tồn tại ở thể năng lượng.

by Hoang Quy Ba

0/5 (0 Reviews)
Share