Riot chỉ tiết lộ rất ít thông tin về chiều cao và cân nặng của các vị tướng, vì vậy bảng thống kê này chủ yếu dựa trên truyền thuyết, phim ngắn, tranh nền…
Một số thông tin chính thức được lấy từ Riot, còn lại chỉ là dự đoán dựa trên ước lượng giữa các nhân vật trong cùng một khung hình.
Trọng lượng của các vị tướng khổng lồ có thông số gần đúng với kích thước của họ, và một trong số đó không thể thống kê được vì khó để tính toán. Ví dụ như Rek’Sai có kích thước của cả một căn nhà. Một vài vị tướng khác cũng không thể xác định được trọng lượng bởi họ là những linh hồn hoặc đại diện cho những thứ không tồn tại, không thể xác định được như cơn ác mộng, hư không…
Dưới đây là trọng lượng của các vị tướng LMHT từ nhẹ đến siêu nặng nề:
11 kg – Mini Gnar
11 kg – Veigar (không tính mũ)
11 kg – Heimerdinger
11 kg – Ziggs
11 kg – Kennen
15 kg – Amumu
15 kg – Rumble
15 kg – Tristana
15 kg – Teemo
15 kg – Lulu
15 kg – Fizz
18 kg – Kled
18 kg – Corki
22 kg – Annie
22 kg – Poppy
24 kg – Nunu (chỉ cậu bé)
31 kg – Rammus
34 kg – Zoe
36 kg – Karthus
36 kg – Neeko
43 kg – Ekko
44 kg – Jinx
44 kg – Twitch
45 kg – Lux
47 kg – Ezreal
49 kg – Xayah
52 kg – Katarina
54 kg – Kai’Sa
54 kg – Zac (dạng bé nhất)
54 kg – Nidalee (dạng người)
54 kg – LeBlanc
54 kg – Sona
54 kg – Miss Fortune
56 kg – Akali
56 kg – Shaco
56 kg – Evelynn
58 kg – Karma
58 kg – Syndra
61 kg – Caitlyn
63 kg – Kayn
63 kg – Quinn
63 kg – Sivir
63 kg – Vi (không tính găng hextech)
63 kg – Shyvana (dạng người)
63 kg – Taliyah
63 kg – Kalista (khi còn sống)
65 kg – Ahri
65 kg – Vayne
65 kg – Varus
65 kg – Malzahar
65 kg – Ashe
65 kg – Riven
65 kg – Talon
65 kg – Irelia
65 kg – Zyra
68 kg – Diana
68 kg – Twisted Fate
68 kg – Zed
70 kg – Lee Sin
72 kg – Brand
72 kg – Rakan
72 kg – Soraka
72 kg – Master Yi
72 kg – Jhin
72 kg – Fiora
72 kg – Singed
72 kg – Shen
72 kg – Kassadin
74 kg – Zilean
74 kg – Lucian
74 kg – Ryzen
77 kg – Xin Zhao
77 kg – Orianna
77 kg – Yasuo
81 kg – Pyke
83 kg – Draven
83 kg – Sejuani
83 kg – Vladimir
83 kg – Jayce (tính cả giáp)
83 kg – Graves
86 kg – Pantheon
86 kg – Wukong
88 kg – Leona
88 kg – Swain
90 kg – Gankplank
90 kg – Elise (dạng người)
90 kg – Naomi
95 kg – Kayle
97 kg – Olaf
97 kg – Udyr
97 kg – Morgana
99 kg – Tryndamere
104 kg – Yorick
108 kg – Garen
111 kg – Jarvan IV
111 kg – Taric
113 kg – Kha’Zix
117 kg – Jax
120 kg – Darius
124 kg – Illaoi
127 kg – Viktor
172 kg – Cassiopeia
172 kg – Rengar
181 kg – Ivern
181 kg – Rhaast
181 kg – Azir
201 kg – Warwick
204 kg – Zac (dạng lớn nhất)
226 kg – Mordekaiser
258 kg – Elise (dạng nhện)
276 kg – Braum
317 kg – Aatrox
33 kg – Gragas
430 kg – Blitzcrank
498 kg – Dr. Mundo
680 kg – Sion
680 kg – Alistar
680 kg – Shyvana (dạng rồng)
1 ton – Urgot
1.25 tons – Skarner
1.5 tons – Kog’Maw
2 tons – Hecarim (trọng lượng trung bình của ngựa vào tầm khoảng 1 tonne, và Hecarim thì to lớn hơn)
3 tons – Mega Gnar
5 tons – Nasus
5 tons – Ornn
5 tons – Volibear
5.5 tons – Maokai
6 tons – Renekton
30 tons – Nautilus
4100 tons – Galio
*1 ton (short ton) = 2000 pound = 907,18474 kg
Các tướng không thể xác định
Anivia – Tồn tại ở thể băng, nhưng vẫn bay được, Aurelion Sol, Bard,
Camille – Trọng lượng hextech chưa có đơn vị cụ thể
Cho’Gath – khả năng là cả ngàn tấn
Fiddlesticks – nhẹ hơn cả giấy vệ sinh
Janna, Kindred, Lissandra, Malphite, Nocturne, Rek’Sai, Tahm Kench, Thresh, Trundle, Vel’Koz, Xerath – tồn tại ở thể năng lượng.
by Hoang Quy Ba
Recent Comments
Đội hình 4-3-3 FO4 – Sự Hủy Diệt Của Lối Đá Tấn Công
Review Petit NHD FO4 – Chiến Binh Không Phổi Nơi Trung Tuyến
Những CDM Giá Rẻ Cực Chất Trong FiFa Online 4